Tham khảo Trận Iwo Jima

Chú thích

  1. 1 2 3 http://www.kamikazeimages.net/monuments/katori/index.htm
  2. 1 2 Burrell 2006, tr. 83. Burrell nói về việc các nhà sử học đã đánh giá quá cao số lượng quân phòng vệ Nhật Bản như thế nào, với việc 20.000 và thậm chí 25.000 quân được liệt kê. Burrell ước lượng con số từ 18.060 tới 18.600 quân, với chính xác 216 trong số đó bị bắt làm tù binh trong suốt quá trình diễn ra trận chiến. 867 tù binh khác bị bắt bởi Quân đội Hoa Kỳ từ tháng 4 tới tháng 6, sau khi lực lượng Thuỷ quân lục chiến rút đi.
  3. Taki, THE HISTORY OF BATTLES OF IMPERIAL JAPANESE TANKS.
  4. B. L. Crumley, "The Marine Corps: Three Centuries of Glory", 19 tháng 1 năm 2013. Tổng số phân chia như sau: 361 ụ pháo cỡ nòng 75 mm hoặc lớn hơn, 12 súng cối chống tăng đầu vòi (spigot mortar) 320 mm, 65 súng cối hạng trung và hạng nhẹ, 33 ụ súng hải quân, 94 ụ súng phòng không 75 mm hoặc lớn hơn, 200+ ụ súng phòng không 20 mm hoặc 25 mm, và 69 ụ súng chống tăng 37 mm hoặc 47 mm.
  5. 1 2 Morison 2002, tr. 69
  6. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 151
  7. 1 2 O'Brien, Cyril J. “Iwo Jima Retrospective”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  8. John Toland, The Rising Sun: The Decline and Fall of the Japanese Empire, 1936–1945, page 669
  9. “World War II The end of the Japanese war, February-September 1945”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2009. 
  10. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 205
  11. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 110, 111
  12. William B. Hopkins 2008, tr. 291
  13. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 225
  14. Morison 2002, tr. 17
  15. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 108
  16. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 222
  17. 1 2 Morison 2002, tr. 14
  18. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 111
  19. George W. Garand & Truman R. Strobridge 1971, tr. 455,456
  20. David McNeill. “His Emperor's reluctant warrior”. Japantimes. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2009. 
  21. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 237
  22. George W. Garand & Truman R. Strobridge 1971, tr. 461
  23. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 150
  24. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 252
  25. 1 2 “The Battle of Iwo Jima”. Đại học San Diego. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2009. 
  26. 1 2 “Iwo Jima Operation—Pre-landing Bombardment and Other Landing Zone Preparations, 16–ngày 19 tháng 2 năm 1945”. Trung tâm nghiên cứu lịch sử hải quân Hoa Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010. 
  27. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 240
  28. Moskin 1992, tr. 360
  29. “USS Blessman”. Dictionary of American Naval Fighting Ships Tập 1. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2009. 
  30. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 113
  31. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 253
  32. 1 2 James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 254
  33. 1 2 James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 267
  34. 1 2 James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 261
  35. Robert E. Allen 2004, tr. 16, 19 và 23
  36. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 114
  37. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 268
  38. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 271
  39. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 115
  40. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 288
  41. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 284
  42. Robert E. Allen 2004, tr. 51
  43. William B. Hopkins 2008, tr. 296
  44. Tạp chí Đại Đông Á, số 84, Sài Gòn tháng 3 năm 1945
  45. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 308
  46. “Charles Lindberg, 86; Marine helped raise first U.S. flag over Iwo Jima”. The Los Angeles Times. 26 tháng 6 năm 2007. tr. B8. Truy cập 30 tháng 9 năm 2008. 
  47. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 321
  48. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 323
  49. Landsberg, Mitchell (1995). “Fifty Years Later, Iwo Jima Photographer Fights His Own Battle”. Associated Press. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007. 
  50. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 328
  51. http://www.kamikazeimages.net/writings/shimizu-kunio/index.htm
  52. Keith 1979, tr. 50
  53. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 118-119
  54. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 119
  55. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 120
  56. Leckie 2005, tr. 872
  57. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 358
  58. John 1970, tr. 747-748
  59. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 122
  60. Keith 1979, tr. 56
  61. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 371
  62. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 372
  63. George W. Garand & Truman R. Strobridge 1971, tr. 706
  64. 1 2 3 4 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 124
  65. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 375
  66. George W. Garand & Truman R. Strobridge 1971, tr. 710
  67. 1 2 Moskin 1992, tr. 373
  68. Bernard C. Nalt. “The right to fight: African-American Marines in World War II:Peleliu and Iwo Jima”. National Pack Service. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2009. 
  69. John 1970, tr. 737
  70. Cook, Donald. “Capture of Two Holdouts ngày 6 tháng 1 năm 1949”. No Surrender: Japanese Holdouts. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007. 
  71. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 378
  72. “D-Day and the Battle of Normandy: Your Questions Answered Written by the D-Day Museum, Portsmouth”. Portsmouth City Council. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007. 
  73. “Selected March Dates of Marine Corps Historical Significance”. History Division, Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2007. 
  74. Kế hoạch ủy ban quân sự 306/1, "Kế hoạch chiếm đảo Rota" 25 tháng 1 năm 1945.
  75. H.P. (tổng hợp) (ngày 14 tháng 10 năm 2009). “Mỹ từng bí mật triển khai vũ khí hạt nhân tại Nhật”. Công an nhân dân và An ninh thế giới Online. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2010. 
  76. VANKHANH (theo BBC) (ngày 21 tháng 6 năm 2007). “Nhật đổi tên đảo Iwo Jima”. Hà Nội Mới Online. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2011. 
  77. “Reunion of honor”. Iwojima.jp. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2009. 
  78. “U.S. Army Center of Military History Medal of Honor Citations Archive”. Danh sách những người được Huân chương Danh Dự. Army Medal of Honor website. 16 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2008. 
  79. “The General Laws of Massachusetts—Declaration of Iwo Jima Day”. Commonwealth of Massachusetts. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016. 
  80. “Map of Iwojima's underground bunkers found in U.S.”. The Japan Times. Ngày 5 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012. 
  81. “To the Shores of Iwo Jima (1945)”. imdb. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010. 
  82. James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 481
  83. 1 2 James Bradley & Ron Powers 2008, tr. 482
  84. “Outsider (1961)”. Imdb. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2008. 

Tọa độ: 24°47′B 141°19′Đ / 24,783°B 141,317°Đ / 24.783; 141.317

Thư mục

  • Lê Vinh Quốc; Huỳnh Văn Tòng (2000), Cuộc chiến tranh Thái Bình Dương (1941-1945), Việt Nam: Nhà xuất bản Giáo dục .
  • James Bradley; Ron Powers (2008), Ngọn cờ của cha (Flags of our fathers), Việt Nam: Nhà xuất bản Tri Thức 
  • Morison, Samuel Eliot (2002) [1970], Victory in the Pacific, 1945, quyển 14 của History of United States Naval Operations in World War II, Urbana, Ill.: Nhà in Đại học Illinois, ISBN 0252070658, OCLC 49784806 
  • Allen, Robert E. (2004), The First Battalion of the 28th Marines on Iwo Jima: A Day-by-Day History from Personal Accounts and Official Reports, with Complete Muster Rolls, Jefferson, N.C.: McFarland & Company, ISBN 0786405600, OCLC 41157682 
  • John, Toland (1970), The Rising Sun: The Decline and Fall of the Japanese Empire 1936-1945, New York: Random House, OCLC 105915 
  • Leckie, Robert (2005) [1967], The Battle for Iwo Jima, New York: ibooks, Inc, ISBN 1590192419, OCLC 56015751 
  • Keith, Wheeler (1979), The road to Tokyo, Alexandria, Virginia: Time-Life Books 
  • Moskin, J.Robert (1992), The U.S. Marine Corps Story , Back Bay Books, ISBN 978-0316585583 
  • George W. Garand; Truman R. Strobridge (1971), History of U.S. Marine Corps Operations in World War II, quyển 4: Western Pacific Operations, Historical Branch, G-3 Division, Headquarters, U.S. Marine Corps 
  • Newcomb, Richard F.; Harry Schmidt (2002) [1965]. Iwo Jima. New York: Owl Books. ISBN 0805070710. OCLC 48951047.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  • Bộ quốc phòng - Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2003). Thế giới thế kỷ XX - Những sự kiện quân sự. Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội Nhân dân. 
  • Nhiều tác giả (2004). Nhật Bản trong Chiến tranh Thái Bình Dương. Nhà xuất bản Công an nhân dân. 
  • William B., Hopkins (2008), The Pacific War: The Strategy, Politics, and Players that Won the War, New York: Zenith Press, ISBN 9780760334355 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trận Iwo Jima http://www.britannica.com/EBchecked/topic/648813/W... http://www.imdb.com/title/tt0038175/ http://www.imdb.com/title/tt0055270/ http://www.iwojima.com/ http://articles.latimes.com/2007/jun/26/local/me-l... http://www.military.com/NewContent/0,13190,NI_Iwo_... http://www.wanpela.com/holdouts/profiles/kufuku.ht... http://www.youtube.com/watch?v=SiE_s2zoCZc http://www.youtube.com/watch?v=sKbnWTKKVn8&feature... http://history.sandiego.edu/gen/WW2Timeline/LUTZ/i...